Tin tức tổng hợp thị trường lúa gạo ĐBSCL ngày 25/01/2017
Tin tức thị trường 25/01
Sa Đéc: Gạo về ít, IR504 Việt và CPC giá bằng nhau, IR504 việt chất lượng đẹp, mặt gạo trong giá 8,400-8,450 đ/kg. Chủ yếu giao dịch gạo chợ, các kho gạo xuất mua ít vì giá quá cao. NL/TP IR504 CPC: 8,400-8,500/9,600-9,700đ/kg.
Lấp Vò: Một số kho ngưng mua, chỉ bán gạo tồn kho ra để dọn kho đón tết sớm. Còn lại một số kho đang nợ hợp đồng Jasmine thì mua gạo OM6976 mới giá 10,000 đ/kg, OM6976 cũ 9,800 đ/kg để đấu trộn.
Long An: Gạo nguyên liệu IR50404 về ít, giá 8,400-8,500.
An Giang: hàng ít, NL IR504 CPC hàng trong, đẹp nhà máy coi như OM6976 và đòi giá cao 10,000đ/kg.
Nguồn cung khan hiếm, trong khi nhu cầu thị trường tăng đã kéo giá lúa gạo nội địa sôi động thời gian gần đây, nhất là sau khi Việt Nam trúng thầu bán hơn 140.000 tấn gạo cho Indonesia.
Giá lúa gạo nội địa:
Chủng loại |
Quốc gia/Địa bàn |
Giá |
Thay đổi |
Gạo 5% tấm ngày 24/01 |
Thái Lan |
435 |
0 |
Gạo 25% tấm ngày 24/01 |
Ấn Độ |
365 |
0 |
Gạo 5% XK tham chiếu |
Việt Nam |
447-452 |
5 |
Gạo 25% XK tham chiếu |
Việt Nam |
423-428 |
8 |
Gạo nguyên liệu IR 504 tại kho |
Sa Đéc – Đồng Tháp |
8,400-8,500 |
25 |
Gạo nguyên liệu OM 6976 tại kho |
Sa Đéc – Đồng Tháp |
8,700-8,800 |
50 |
Gạo thành phẩm IR 504 tại kho |
Kiên Giang |
9,600 |
150 |
Gạo thành phẩm IR 6976 tại kho |
Kiên Giang |
10,100 |
100 |
Gạo thành phẩm 5% cạp mạn |
Kiên Giang |
9,750 |
100 |
Cám tại kho |
Kiên Giang |
5,450 |
50 |
Tấm 1,2 tại kho |
Kiên Giang |
7,900 |
50 |
Tấm 3,4 tại kho |
Kiên Giang |
6,700 |
100 |
Giá gạo XK USD/tấn; giá lúa gạo phụ phẩm nội địa đồng/kg
Ghi chú: Giá xuất khẩu tham chiếu được AgroMonitor ước tính từ giá gạo thành phẩm tại Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Long An, giá cập mạn và có tham khảo chào giá của các doanh nghiệp, phản hồi của các thương nhân
+ Giá Việt Nam chỉ tham khảo, doanh nghiệp hiện không có hàng để chào bán.