Thị trường tôm ngày 27/6/2017
+ Khu vực miền Trung, tôm thẻ cỡ nhỏ đang hút hàng; thương lái Trung Quốc đang thu mua tôm thẻ ướp đá cỡ 120-150 con/kg là chủ yếu với mức giá 95.000 đ/kg (tôm thẻ 120 con/kg) và 80.000 đ/kg (tôm thẻ cỡ 150 con/kg).
Tại Ninh Thuận, giá tôm thẻ cỡ 100 con/kg vẫn giữ ở mức 102.000 đ/kg (thương lái Trung Quốc mua, chưa test) và 108.000 đ/kg (nhà máy trong nước thu mua, đã test). Tại Bình Thuận, Khánh Hòa diện tích dịch bệnh thấp hơn, diện tích tôm chưa thu hoạch chiếm 30-35%.
Diễn biến giá tôm thẻ đông lạnh không kiểm tra kháng sinh tại Ninh Thuận, Bình Thuận, đ/kg
|
80 con/kg |
90 con/kg |
100 con/kg |
120 con/kg |
150 con/kg |
27/06 |
112.000 |
107.000 |
102.000 |
95.000 |
80.000 |
23/06 |
112.000 |
107.000 |
102.000 |
|
|
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá tôm thẻ đông lạnh đã kiểm tra kháng sinh tại Ninh Thuận, Bình Thuận, đ/kg
|
80 con/kg |
90 con/kg |
100 con/kg |
27/06 |
118.000 |
113.000 |
108.000 |
23/06 |
112.000 |
107.000 |
102.000 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
+ Một số đơn hàng xuất khẩu tôm thẻ size 16/20 của Việt Nam ngày 19/06-20/06
Ngày |
Tên hàng |
Thị trường |
Cửa khẩu |
ĐK GH |
PTTT |
Lượng, tấn |
Đơn giá, $/mt |
20/06/2017 |
Tôm thẻ chân trắng tươi đông lạnh PTO |
USA |
CANG CAT LAI (HCM) |
C&F |
TTR |
3.11 |
12,787 |
20/06/2017 |
Tôm thẻ tươi đông lanh |
Korea (Republic) |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
LC |
0.53 |
12,300 |
20/06/2017 |
Tôm thẻ chân trắng NOBASHI tươi đông lạnh |
Japan |
CATLAI OPENPORT |
CFR |
LC |
2.39 |
12,733 |
20/06/2017 |
Tôm thẻ chân trắng hấp đông lạnh |
Australia |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
TTR |
1 |
11,800 |
19/06/2017 |
Tôm thẻ chân trắng hấp đông lạnh PTO |
USA |
TNHH XNK TAY NAM |
C&F |
TTR |
8.12 |
15,763 |
19/06/2017 |
Tôm thẻ bóc vỏ chừa đuôi tẩm bột chiên đông lạnh |
USA |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
TTR |
6.6 |
9,792 |
19/06/2017 |
Tôm thẻ không đầu bóc vỏ chừa đuôi luộc đông lạnh |
Thailand |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
TTR |
4.45 |
19,100 |
19/06/2017 |
Tôm thẻ không đầu bóc vỏ chừa đuôi luộc đông lạnh |
Thailand |
CANG CAT LAI (HCM) |
CIF |
TTR |
4.47 |
19,100 |
Nguồn: Số liệu TCHQ
+ Một số đơn hàng xuất khẩu tôm sú size 16/20 của Việt Nam ngày 18/06-20/06
Ngày |
Tên hàng |
Thị trường |
Cửa khẩu |
ĐK GH |
PTTT |
Lượng, tấn |
Đơn giá, $/mt |
20/06/2017 |
Tôm sú tươi còn vỏ, bỏ đầu, còn đuôi đông lạnh |
Germany |
CANG ICD PHUOCLONG 3 |
CFR |
LC |
0.43 |
16,800 |
20/06/2017 |
Tôm sú PDTO tươi đông lạnh |
USA |
CANG VICT |
C&F |
TTR |
11.99 |
17,621 |
20/06/2017 |
Tôm sú tươi nguyên con đông lạnh |
China |
CK BAC PHONG SINH |
DAF |
TTR |
0.68 |
8,798 |
20/06/2017 |
Tôm sú vỏ bỏ đầu chừa đuôi đông lạnh |
Switzerland |
CANG CAT LAI (HCM) |
FOB |
TTR |
3.94 |
13,650 |
20/06/2017 |
Tôm sú lột vỏ bỏ đầu bỏ đuôi đông lạnh |
Switzerland |
CANG CAT LAI (HCM) |
FOB |
TTR |
3 |
15,000 |
19/06/2017 |
Tôm sú tươi đông lạnh |
American Samoa |
HO CHI MINH |
CPT |
TTR |
0.3 |
15,550 |
19/06/2017 |
Tôm sú tươi PD đông lạnh |
Sweden |
CANG CAT LAI (HCM) |
CFR |
LC |
4 |
13,650 |
18/06/2017 |
Tôm sú nguyên con tươi đông lạnh |
Austria |
CT KV M.NAM SOTRANS |
FOB |
TTR |
0.52 |
11,050 |
Nguồn: Số liệu TCHQ
+ UBND xã Quỳnh Bảng (Quỳnh Lưu, Nghệ An) cho biết, toàn xã Quỳnh Bảng có 186,2 ha diện tích nuôi tôm, trong đó có 40 ha diện tích nuôi theo quy trình VietGap ở HTX Lộc Thuỷ. Nhiều hộ dân ở HTX Lộc Thủy nhờ áp dụng nuôi tôm theo hướng VietGAP nên sản lượng thu hoạch đạt từ 15 tấn/ha/vụ, cho thu nhập khoảng 1 tỷ đồng.
+ Theo Phòng NN& PTNT huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, trong vụ 1.2017, toàn huyện có trên 971 ha mặt nước đưa vào nuôi tôm, trong đó có 100 ha nuôi theo phương thức bán thâm canh, còn lại nuôi quảng canh cải tiến, đánh tỉa thả bù. Đến giữa tháng 6/2017, bà con đã thu hoạch trên 95% diện tích với năng suất bình quân đạt gần 8 tạ/ha, sản lượng đạt 771 tấn.
Tin thế giới
+ Ngày 27/06, giá tôm thẻ tất cả kích cỡ tại trang trại Thái Lan không đổi so với ngày hôm trước.
Giá tôm thẻ chân trắng tại trang trại ở Thái Lan, Baht/kg
40 con/kg |
50 con/kg |
60 con/kg |
70 con/kg |
80 con/kg |
90 con/kg |
100 con/kg |
|
27/06/17 |
200 |
180 |
175 |
165 |
155 |
150 |
140 |
26/06/17 |
200 |
180 |
175 |
165 |
155 |
150 |
140 |
23/06/17 |
200 |
180 |
170 |
160 |
155 |
150 |
140 |
22/06/17 |
200 |
180 |
170 |
165 |
155 |
150 |
145 |
21/06/17 |
200 |
180 |
175 |
170 |
155 |
150 |
145 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
+ Tỷ giá VND/USD và VND/CNY tại một số ngân hàng
|
VND/USD |
VND/CNY |
||||||||
Vietcombank |
Vietinbank |
Eximbank |
Vietinbank |
Eximbank |
||||||
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá chuyển khoản |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá chuyển khoản |
Tỷ giá bán ra |
|
21/06 |
22.690 |
22.760 |
22.675 |
22.755 |
22.660 |
22.760 |
3.301 |
3.352 |
3.292 |
3.369 |
22/06 |
22.690 |
22.760 |
22.680 |
22.760 |
22.660 |
22.760 |
3.302 |
3.352 |
3.290 |
3.366 |
23/06 |
22.690 |
22.760 |
22.680 |
22.760 |
22.660 |
22.760 |
3.299 |
3.348 |
3.290 |
3.366 |
26/06 |
22.695 |
22.765 |
22.695 |
22.775 |
22.670 |
22.770 |
3.298 |
3.348 |
3.290 |
3.366 |
27/06 |
22.670 |
22.770 |
22.690 |
22.770 |
22.680 |
22.780 |
3.298 |
3.347 |
3.290 |
3.366 |
Thay đổi |
0.005 |
0.005 |
-0.005 |
-0.005 |
0.010 |
0.010 |
0.000 |
-0.001 |
0.000 |
0.000 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp