Thị trường Phân bón ngày 31/01/2018
1. Thị trường Việt Nam
* Sài Gòn: Thị trường trầm lắng
+ Sáng ngày 31/01, tại chợ Trần Xuân Soạn, chào bán DAP xanh hồng hà 64%, DAP Đình Vũ 16-45 và DAP Phú Mỹ lần lượt ở mức 12500-12600 đ/kg, 9500 đ/kg và 10000-10500 đ/kg.
Tham khảo bảng giá giao dịch các mặt hàng phân bón tại chợ Trần Xuân Soạn năm 2017, Vnd/kg
|
31/01/18 |
30/01/18 |
Urê |
|
|
Ure Phú Mỹ |
6850-7050 (tại kho trung chuyển TNB 6800) |
6850-7050 (tại kho trung chuyển TNB 6800) |
Ure Cà Mau |
6900-7100 (giá ngoài lệnh nhà máy 6950-7000) |
6900-7100 (giá ngoài lệnh nhà máy 6950-7000) |
Ure Hà Bắc |
6600-6700 |
6600-6700 |
Kali |
|
|
Kali Phú Mỹ (miểng) |
6900-7000 |
6900-7000 |
Kali Israel (miểng) |
6825-7000 (tùy lượng) |
6825-7000 (tùy lượng) |
Kali Nga (miểng) |
6900-7000 |
6900-7000 |
DAP |
|
|
DAP xanh hồng hà, 64% |
12500-12600 (12500-12600 Nguyễn Phan; Long Hải) |
12500-12600 (12500-12600 Nguyễn Phan; Long Hải) |
DAP Phú Mỹ |
10000-10500 |
10000-10500 |
DAP Đình Vũ 16-45 |
9500 |
9500 |
NPK |
|
|
NPK 5 sao 16-16-8+13S |
8200-8300 |
8200-8300 |
NPK Việt Nhật 16-16-8+13S |
8500-8600 |
8500-8600 |
NPK Bình Điền 16-16-8+9S+TE |
8665 |
8665 |
NPK Phú Mỹ (16-16-8 + 13S + TE) |
8200 |
8200 |
SA |
|
|
SA Nhật – K.Cương |
3600-3700 |
3600-3700 |
SA Phú Mỹ (Nhật) |
3450-3600 |
3450-3600 |
SA Trung Quốc bột mịn |
2700 |
2700 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
* Tây Nam Bộ: nhu cầu thấp
+ Tại Sóc Trăng, nhu cầu phân bón thấp, giá phân bón chững lại sau khi tăng tuần trước.
Bảng giá Ure bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Sóc Trăng, đồng/kg.
Ngày |
|
Ure Phú Mỹ (nhà máy/kho) |
Ure Cà Mau (nhà máy) |
26/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
7000-7050 |
7050-7100 |
22/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
7000-7050 |
7050-7100 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng giá DAP bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Sóc Trăng, đồng/kg
Ngày |
|
DAP xanh hồng hà 64% |
DAP Cà Mau 64% |
DAP xanh Đình Vũ |
26/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
12800-12900 |
11500-12000 |
9500 |
22/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
12800-12900 |
11500-12000 |
9500 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng giá Kali bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Sóc Trăng, đồng/kg
Ngày |
|
Kali Nga/ Israel bột (SG) |
Kali Israel miểng (SG) |
Kali Nga miểng (SG) |
26/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
- |
7200-7300 |
7200-7300 |
22/01/18 |
Bán ra tại kho cấp 1 |
- |
7200-7300 |
7200-7300 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
* Thông tin hàng tàu phân bón:
+ Tiến độ làm hàng phân bón tại cụm cảng Sài Gòn, cập nhật ngày 31/01/18: Tính đến hết ngày 29/01, 2 tàu phân bón Nashico 06 và Bangsaotong hiện đang dỡ hàng tại cụm cảng Sài Gòn.
2. Thị trường quốc tế
* Bảng giá:
+ Ngày 30/01/2018, giá Ure xuất xưởng giảm nhẹ tại một số khu vực sản xuất như Sơn Đông, Sơn Tây,… Trong khi đó, giá bán buôn tạm giữ.
Giá Urea xuất xưởng/bán buôn tại Trung Quốc năm 2018, NDT/tấn
Chủng loại |
Địa phương |
Hình thức |
30/01/18 |
29/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
Urea hạt trong Trung Quốc |
Hà Bắc |
Xuất xưởng |
1880-1900 |
1880-1900 |
1880-1900 |
1880-1900 |
Bán buôn |
1860-1920 |
1860-1920 |
1860-1920 |
1860-1920 |
||
Hà Nam |
Xuất xưởng |
1920-1945 |
1910-1945 |
1920-1945 |
1920-1945 |
|
Bán buôn |
1880-1950 |
1880-1950 |
1880-1950 |
1880-1950 |
||
Sơn Đông |
Xuất xưởng |
1900-1920 |
1910-1920 |
1910-1930 |
1910-1930 |
|
Bán buôn |
1940-1970 |
1940-1970 |
1940-1970 |
1930-1970 |
||
Sơn Tây |
Xuất xưởng |
1880 |
1880-1940 |
1880-1940 |
1900-1940 |
|
Bán buôn |
- |
- |
- |
- |
||
Giang Tô |
Xuất xưởng |
2030 |
2030 |
2030 |
2030 |
|
Bán buôn |
1950-2080 |
1950-2080 |
1950-2080 |
1950-2080 |
||
An Huy |
Xuất xưởng |
2000-2020 |
2000-2020 |
2000-2050 |
2000-2050 |
|
Bán buôn |
2000-2050 |
2000-2050 |
2000-2050 |
2000-2050 |
||
Tứ Xuyên |
Xuất xưởng |
2100 |
2100 |
2100 |
2100 |
|
Bán buôn |
2100-2150 |
2100-2150 |
2160-2220 |
2160-2220 |
||
Cam Túc |
Xuất xưởng |
- |
- |
- |
- |
|
Bán buôn |
1950-2030 |
1950-2030 |
1900-2100 |
1900-2100 |
||
Ninh Hạ |
Xuất xưởng |
1830 |
1830 |
1830 |
1830 |
|
Bán buôn |
1800-1880 |
1800-1880 |
- |
- |
||
Hắc Long Giang |
Xuất xưởng |
1940-1970 |
1940-1970 |
1940-1970 |
1940-1970 |
|
Bán buôn |
- |
- |
- |
- |
||
Ure hạt đục Trung Quốc |
Hà Bắc |
Xuất xưởng |
1950-1960 |
1950-1960 |
1950 |
1950 |
Hà Nam |
Xuất xưởng |
1900 |
- |
- |
- |
|
Sơn Đông |
Xuất xưởng |
1940-1960 |
1940-1960 |
1960-1980 |
1960-1980 |
|
Sơn Tây |
Xuất xưởng |
1880 |
1880-1940 |
1880-1940 |
1900-1940 |
|
Giang Tô |
Xuất xưởng |
2000 |
2000 |
2000 |
2000 |
Nguồn: Fert
+ Ngày 30/01/2018, tại Trung Quốc, giá DAP bán buôn tạm giữ ở mức 2712.5 NDT/tấn còn MOP ở mức 2066,67 NDT/tấn.
Giá DAP/MOP bán buôn tại Trung Quốc năm 2017-2018, NDT/tấn
Giá: NDT/tấn |
30/01/18 |
26/01-29/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
23/01/18 |
16/01-22/01/18 |
15/01/18 |
DAP |
2712.5 |
2712.5 |
2712.5 |
2725 |
2725 |
2725 |
2725 |
MOP |
2066.67 |
2066.67 |
2066.67 |
2066.67 |
2100 |
2100 |
2100 |
Lưu huỳnh |
1202.22 |
1318.89 |
1341.11 |
1352.22 |
1352.22 |
1420 |
1445.56 |
Nguồn: sunsirs
Bảng giá Kali tại Trung Quốc năm 2017-2018, NDT/tấn
Khu vực |
Chủng loại |
31/01/18 |
17/01/18 |
09/01/18 |
03/01/18 |
27/12/17 |
Cầu cảng |
Kali trắng 62% |
2220-2250 |
2200-2250 |
2200-2250 |
2180-2230 |
2180-2230 |
Kali trắng 60% |
2200 |
2200 |
2200 |
2100-2150 |
2100-2150 |
|
Kali hồng/ đỏ 60% |
2180-2200 |
2060-2180 |
2060-2180 |
2000-2020 |
2000-2020 |
|
Dinh Khẩu |
Kali trắng 60% |
|
2180-2200 |
2130-2150 |
2100-2150 |
2130-2150 |
Fangchenggang |
Kali trắng 62% |
|
2200 |
2200 |
|
|
Kali đỏ 60% |
|
2000 |
2000 |
|
|
|
Biên giới |
Kali trắng 62% |
2000-2100 |
2050-2130 |
2050-2100 |
2000 |
1970-2000 |
Salt Lake |
Kali 60% |
2150 |
2150 |
2150 |
2150 |
2050 |
Nguồn: Fert- Agromonitor tổng hợp
Giá Urea hạt trong tại Yuzhnyy năm 2018, USD/tấn FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 30/01/18 so với 29/01/18 |
30/01/18 |
29/01/18 |
26/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
02/18 |
0 |
230 |
230 |
230 |
230 |
227.5 |
03/18 |
0 |
230 |
230 |
230 |
230 |
227.5 |
04/18 |
0 |
225 |
225 |
225 |
225 |
220 |
05/18 |
0 |
220 |
220 |
220 |
220 |
220 |
Nguồn: CME
Giá Urea hạt đục tại Vịnh Mỹ năm 2018, USD/tấn FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 30/01/18 so với 29/01/18 |
30/01/18 |
29/01/18 |
26/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
02/18 |
+1 |
252 |
251 |
251 |
249 |
247 |
03/18 |
+1 |
257.5 |
256.5 |
254 |
254 |
250 |
04/18 |
0 |
252 |
252 |
250 |
250 |
246.5 |
05/18 |
0 |
246 |
246 |
243 |
243 |
244.5 |
Nguồn: CME
Giá DAP tại Nola năm 2018, USD/st FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 30/01/18 so với 29/01/18 |
30/01/18 |
29/01/18 |
26/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
02/18 |
+4 |
360 |
356 |
356 |
356 |
356 |
03/18 |
+2.5 |
360 |
357.5 |
356.5 |
356.5 |
356.5 |
04/18 |
+2 |
356.5 |
354.5 |
353.5 |
353.5 |
353.5 |
05/18 |
+3 |
355 |
352 |
352 |
352 |
352 |
Nguồn: CME
Giá DAP tại Tampa năm 2018, USD/st FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 30/01/18 so với 29/01/18 |
30/01/18 |
29/01/18 |
26/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
02/18 |
0 |
390 |
390 |
395 |
390 |
390 |
03/18 |
0 |
390 |
390 |
395 |
390 |
390 |
04/18 |
0 |
385 |
385 |
390 |
385 |
385 |
05/18 |
0 |
382.5 |
382.5 |
385 |
382.5 |
382.5 |
Nguồn: CME
Giá UAN tại Nola năm 2018, USD/st FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 30/01/18 so với 29/01/18 |
30/01/18 |
29/01/18 |
26/01/18 |
25/01/18 |
24/01/18 |
02/18 |
0 |
176 |
176 |
176 |
176 |
176 |
03/18 |
0 |
178 |
178 |
178 |
178 |
178 |
04/18 |
0 |
175.5 |
175.5 |
176.5 |
176.5 |
176 |
05/18 |
0 |
174.5 |
174.5 |
174.5 |
174.5 |
174.5 |
Nguồn: CME
* Tin vắn:
+ Ngày 31/01/2018, NHNN công bố tỷ giá trung tâm giữa VND/USD là 22.441 đồng/USD, ngang giá so với ngày 30/01. Với biên độ +/-3%, tỷ giá trần-sàn được NHTM áp dụng khoảng 23.114-21.768 đồng/USD.
Tỷ giá VND/USD và VND/CNY tại một số ngân hàng
Ngày |
VND/USD |
VND/CNY |
||||||||
Vietcombank |
Vietinbank |
Eximbank |
Vietinbank |
Eximbank |
||||||
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá mua vào |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá chuyển khoản |
Tỷ giá bán ra |
Tỷ giá chuyển khoản |
Tỷ giá bán ra |
|
26/01 |
22.675 |
22.745 |
22.665 |
22.745 |
22.670 |
22.740 |
3.561 |
3.621 |
3.550 |
3.632 |
27/01 |
22.675 |
22.745 |
22.665 |
22.745 |
22.670 |
22.740 |
3.561 |
3.621 |
3.554 |
3.636 |
29/01 |
22.675 |
22.745 |
22.665 |
22.745 |
22.670 |
22.740 |
3.560 |
3.620 |
3.550 |
3.633 |
30/01 |
22.675 |
22.745 |
22.665 |
22.745 |
22.670 |
22.740 |
3.553 |
3.613 |
3.543 |
3.625 |
31/01 |
22.675 |
22.745 |
22.664 |
22.744 |
22.670 |
22.740 |
3.561 |
3.621 |
3.551 |
3.633 |
Thay đổi |
0.000 |
0.000 |
-0.001 |
-0.001 |
0.000 |
0.000 |
0.008 |
0.008 |
0.008 |
0.008 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Tham khảo giá phân bón bán ra của CTCP Vinacam ngày 31/01/2018
Chủng loại |
Giá (đ/kg) |
||
TP.HCM |
Hà Nội |
Quy Nhơn |
|
SA Nhật hiệu Con hổ |
3350 |
- |
- |
SA Trung Quốc Capro |
3750 |
- |
- |
SA Trung Quốc Miểng |
3650 |
- |
- |
SA Trung Quốc bột trắng |
2700 |
- |
- |
Kali Israel hạt Miểng |
7150 |
- |
- |
Kali Israel hạt nhuyển (bột) |
6450 |
- |
- |
Kali Israel trắng |
- |
- |
- |
DAP Nga đen |
12000 |
- |
- |
Urea hạt trong Nga |
6500 |
- |
- |
Kali Chile trắng |
- |
- |
- |
SA Nhật vàng kim cương |
3450 |
- |
- |
SA Nhật bột vàng |
3400 |
- |
- |
NPK Korea 16-16-8+TE |
8050 |
- |
- |
NPK Korea 16-8-16+TE |
8400 |
- |
- |
DAP Korea đen |
14500 |
- |
- |
DAP ÚC |
11600 |
- |
- |
SA Korea Vàng |
3350 |
|
|
Urea Ninh Bình bao Vinacam |
6400 |
- |
- |
Urea Phú Mỹ |
6850 |
- |
- |
Urea đục Cà Mau |
6850 |
- |
- |
Urea đục Malaysia |
6850 |
- |
- |
SA Vàng Thái Lan |
3100 |
|
|
Urea Indo hạt trong |
6450 |
- |
- |
DAp Humic |
11600 |
11000 |
- |
Nguồn: Vinacam