Thị trường phân bón ngày 24/6/2017
1. Thị trường Việt Nam
* Sài Gòn: Thị trường trầm lắng
+ Ngày 24/06, tại chợ Trần Xuân Soạn, chào bán Kali Nga miểng, Kali Israel miểng và Kali Phú Mỹ miểng lần lượt giữ ở mức 6600-6700 đ/kg, 6680-6700 đ/kg và 6700-6750 đ/kg.
Tham khảo bảng giá giao dịch các mặt hàng phân bón tại chợ Trần Xuân Soạn năm 2017, Vnd/kg
|
24/06/17 |
23/06/17 |
Urê |
|
|
Ure Phú Mỹ |
6100-6200 (TNB; ĐNB 6050-6100) |
6100-6200 (TNB; ĐNB 6050-6100) |
Ure Cà Mau |
6000-6100 (TNB; ĐNB 5950-6000) |
6000-6100 (TNB; ĐNB 5950-6000) |
Ure Hà Bắc |
5850-5900 (Nguyễn Phan) |
5850-5900 (Nguyễn Phan) |
Kali |
|
|
Kali Phú Mỹ (miểng) |
6700-6750 |
6700-6750 |
Kali Israel (miểng) |
6680-6700 (tùy lượng) |
6680-6700 (tùy lượng) |
Kali Nga (miểng) |
6600-6700 |
6600-6700 |
DAP |
|
|
DAP xanh hồng hà, 64% |
9500 (Nguyễn Phan, Long Hải) |
9500 (Nguyễn Phan, Long Hải) |
DAP xanh Tường Phong 64% (hàng đóng lại bao) |
9100 (9150 giao tháng 7) |
9100 (9150 giao tháng 7) |
NPK |
|
|
NPK 5 sao 16-16-8+13S |
8200-8300 |
8200-8300 |
NPK Việt Nhật 16-16-8+13S |
8000-8100 |
8000-8100 |
NPK Bình Điền 16-16-8+9S+TE |
8700-8750 |
8700-8750 |
NPK Phú Mỹ (16-16-8 + 13S + TE) |
8500-8700 |
8500-8700 |
SA |
|
|
SA Nhật – K.Cương |
3900-4000 |
3900-4000 |
SA Phú Mỹ (Nhật) |
3600-3850 |
3600-3850 |
SA Trung Quốc bột mịn |
2850-2900 (giao đến nhà máy 3000-3200) |
2850-2900 (giao đến nhà máy 3000-3200) |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
* Thông tin hàng tàu phân bón:
+ Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơn trong tháng 6/2017, cập nhật ngày 24/06: Từ ngày 01-28/06, có 65.612 tấn phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơn, trong đó 9.500 tấn Kali Nga rời (Phú Mỹ), 3.500 tấn Phân lân (Thái Bình Dương), 1.700 tấn NPK bao (NN Diêu Trì, Minh Tân) và 3.080 tấn NPK Nga rời (NN Bình Định) về ngày 23-28/06.
2. Thị trường quốc tế
* Trung Quốc:
+ Theo số liệu của Cục Thống kê quốc gia, tháng 5/2017, Trung Quốc sản xuất 5,9114 triệu tấn phân bón, giảm 3,2% so với tháng 5/2016. Nếu xét đến sản xuất trong tháng 3-4/2017, mức độ giảm với năm trước đã thu hẹp lại (sản xuất của tháng 3 và 4/2017 lần lượt giảm so với tháng 3-4/2016 là 7% và 6,3%). Tính lũy kế 5 tháng đầu năm 2017, tổng sản lượng phân bón đạt 28,1863 triệu tấn, giảm 6,1% so với cùng kỳ năm 2016.
* Bảng giá:
+ Ngày 23/06, giá DAP nội địa Trung Quốc bình quân ở mức 2575 NDT/tấn.
Giá DAP nội địa Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Ngày |
NDT/tấn |
01/06-23/06 |
2575 |
01/05-31/05 |
2575 |
26/04-30/04 |
2575 |
01/04-25/04 |
2550 |
30/03-31/03 |
2550 |
14/03-29/03 |
2575 |
01/03-13/03 |
2587.5 |
Nguồn: sunsirs
+ Ngày 23/06, giá MOP nội địa Trung Quốc bình quân ở mức 1907.78 NDT/tấn.
Giá MOP nội địa Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Ngày |
NDT/tấn |
14/06-23/06 |
1907.78 |
01/06-13/06 |
1917.78 |
23/05-31/05 |
1917.78 |
11/05-22/05 |
1926 |
01/05-10/05 |
1927 |
12/04-30/04 |
1927 |
11/04 |
1928 |
Nguồn: sunsirs
Giá Urea hạt trong tại Yuzhnyy năm 2017, USD/tấn FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 23/06 so với 22/06 |
Ngày 23/06 |
Ngày 22/06 |
Ngày 21/06 |
Ngày 20/06 |
Ngày 19/06 |
06/17 |
0 |
186.25 |
186.25 |
186.25 |
186.25 |
186.25 |
07/17 |
0 |
181.25 |
181.25 |
181.25 |
182.5 |
182.5 |
08/17 |
0 |
181.25 |
181.25 |
181.25 |
182.5 |
182.5 |
09/17 |
0 |
182.5 |
182.5 |
182.5 |
183.75 |
183.75 |
Nguồn: CME
Giá Urea hạt đục tại Vịnh Mỹ năm 2017, USD/tấn FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 23/06 so với 22/06 |
Ngày 23/06 |
Ngày 22/06 |
Ngày 21/06 |
Ngày 20/06 |
Ngày 19/06 |
06/17 |
-0.25 |
164.75 |
165 |
165 |
165 |
166 |
07/17 |
0 |
165 |
165 |
165 |
166.25 |
167.75 |
08/17 |
+0.75 |
167.25 |
166.5 |
167 |
168.5 |
169.75 |
09/17 |
0 |
168.25 |
168.25 |
168.5 |
167.75 |
169 |
Nguồn: CME
Giá DAP tại Nola năm 2017, USD/st FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 23/06 so với 22/06 |
Ngày 23/06 |
Ngày 22/06 |
Ngày 21/06 |
Ngày 20/06 |
Ngày 19/06 |
06/17 |
+0.25 |
310.25 |
310 |
310 |
309.75 |
309.75 |
07/17 |
+0.25 |
310.25 |
310 |
309.25 |
310 |
308.5 |
08/17 |
+0.25 |
310.75 |
310.5 |
311 |
310 |
309 |
09/17 |
+0.75 |
310.5 |
309.75 |
309.75 |
309 |
309 |
Nguồn: CME
Giá UAN tại Nola năm 2017, USD/st FOB
Kỳ hạn |
Thay đổi 23/06 so với 22/06 |
Ngày 23/06 |
Ngày 22/06 |
Ngày 21/06 |
Ngày 20/06 |
Ngày 19/06 |
06/17 |
-1.75 |
140.5 |
142.25 |
142.25 |
144.75 |
144.75 |
07/17 |
0 |
125 |
125 |
123.75 |
123.5 |
124.75 |
08/17 |
0 |
122.5 |
122.5 |
122.5 |
121.75 |
122.75 |
09/17 |
0 |
122.5 |
122.5 |
122.5 |
122.25 |
123.5 |
Nguồn: CME
* Tin vắn:
+ Ngày 24/06, NHNN công bố tỷ giá trung tâm giữa VND/USD là 22.432 đồng/USD, không đổi so với ngày 23/06. Với biên độ +/-3%, tỷ giá trần-sàn được NHTM áp dụng là 23.105-21.759 đồng.
Tham khảo giá phân bón bán ra của CTCP Vinacam ngày 24/06/2017
Chủng loại |
Giá (đ/kg) |
||
TP.HCM |
Hà Nội |
Quy Nhơn |
|
SA Nhật hiệu Con hổ |
3350 |
- |
- |
SA Trung Quốc Capro |
3750 |
- |
- |
SA Trung Quốc Miểng |
3400 |
- |
- |
SA Trung Quốc bột trắng |
2700 |
- |
- |
Kali Israel hạt Miểng |
6850 |
- |
- |
Kali Israel hạt nhuyển (bột) |
6050 |
- |
- |
Kali Israel trắng |
6600 |
- |
- |
Kali Chile trắng |
6350 |
|
|
SA Nhật vàng kim cương |
3500 |
|
|
SA Nhật bột vàng |
3250 |
|
|
NPK Korea 16-16-8+TE |
7950 |
|
|
NPK Korea 16-8-16+TE |
8300 |
|
|
DAP Korea đen |
12600 |
- |
- |
DAP ÚC |
9450 |
- |
- |
Urea Ninh Bình bao Vinacam |
6000 |
|
|
Urea Phú Mỹ |
6000 |
- |
- |
Urea đục Cà Mau |
5800 |
- |
- |
Urea đục Malaysia |
5700 |
- |
- |
Urea Indo hạt trong |
5800 |
- |
- |
DAp Humic |
10500 |
10000 |
- |
Nguồn: Vinacam