Thị trường hồ tiêu ngày 10/7/2018: Giá tiêu xô trong nước tăng nhẹ 500 đ/kg ở vài địa phương
Hôm nay, giá tiêu xô tăng nhẹ 500 đ/kg ở vài địa phương. Giá giao dịch quanh mức 52,000-54,000 đ/kg.
Tại Chư Sê- Gia Lai giá tiêu thu mua ở mức 51,500 đồng/kg; tại Đắk Lắk, Đồng Nai giá tiêu ở mức 52,500 đồng/kg, tăng nhẹ 500 đ/kg so với hôm qua.
Giá tiêu được thu mua cao nhất vẫn là địa bàn Bà Rịa -Vũng Tàu với giá 54,000 đ/kg.
Xu hướng giá hạt tiêu trong tuần (ngàn đồng/kg):
Địa Phương |
04/7 |
05/7 |
06/7 |
9/7 |
10/7 |
Đắk Lắk |
53.5 |
53 |
53 |
52 |
52.5 |
Đắk Nông |
54.5 |
54 |
54 |
53 |
53 |
Phú Yên |
53.5 |
53 |
53 |
52 |
52 |
Gia Lai |
53.5 |
52 |
52 |
51 |
51.5 |
Bà Rịa – VT |
56.5 |
55 |
55 |
54 |
54.5 |
Bình Phước |
55.5 |
54 |
54 |
53 |
53 |
Đồng Nai |
54.5 |
52 |
52 |
52 |
52.5 |
Tham khảo giá chào tiêu đen xô của một số doanh nghiệp (ngàn đồng/kg):
Doanh nghiệp |
4/7 |
5/7 |
6/7 |
9/7 |
10/7 |
Thanh Cao - Chư sê |
54 |
53 |
52.5 |
52.5 |
53 |
Maseco - Chư sê |
54 |
53 |
52.5 |
52.5 |
53 |
DK CN - Chư sê |
53.5 |
52.5 |
52 |
52 |
52.5 |
HH - Chư sê |
53.5 |
52.5 |
52 |
52 |
52.5 |
Giá Xuất khẩu hạt tiêu không đổi so với cuối tuần trước.
Giá tiêu xuất khẩu đầu tuần không đổi so với giá cuối tuần trước. Giá tiêu đen FAQ ở mức 3,100-3,200 USD/tấn, tiêu đen ASTA ở mức 3,500-3,600 USD/tấn, tiêu trắng ASTA ở mức 4,600-4,700 USD/tấn.
Tham khảo giá xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam (USD/tấn):
Ngày |
Giá xuất khẩu |
||
Tiêu đen |
Tiêu đen |
Tiêu trắng |
|
11/4-12/4 |
3.200-3.300 |
3.600-3.700 |
4.900-5.000 |
16/4-17/4 |
3.300-3.400 |
3.700-3.800 |
4.900-5.000 |
18/4-20/4 |
3.300-3.400 |
3.700-3.800 |
5.000-5.100 |
23/4-26/4 |
3.300-3.400 |
3.700-3.800 |
5.000-5.100 |
27/4 |
3.300-3.400 |
3.800-3.900 |
5.100-5.200 |
02/5-07/5 |
3.400-3.500 |
3.800-3.900 |
5.100-5.200 |
08/5-21/5 |
3.300-3.400 |
3.700-3.800 |
5.000-5.100 |
22/5-5/7 |
3.200-3.300 |
3.600-3.700 |
4.900-5.000 |
6/7-10/7 |
3.100-3.200 |
3.500-3.600 |
4.600-4.700 |
Nguồn: Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Giá tiêu Thế giới
Tại Ấn Độ giá hồ tiêu đột ngột giảm mạnh, trên sàn NCDEX - Kochi giá tiêu Kỳ hạn giao T7/2018 giao dịch ở mức 36,490 rupee/tạ, giảm 710 rupee/tạ so với phiên trước đó.
Tham khảo giá tiêu Ấn Độ trên sàn NCDEX (rupee/tạ)
Ngày |
4/7 |
5/7 |
6/7 |
9/7 |
10/7 |
Giá |
37,222 |
37,227 |
37,200 |
37,200 |
36,490 |