Thị trường cá tra ngày 26/9/2017
Thị trường cá tra nguyên liệu, cá tra giống tại ĐBSCL ổn định như ngày hôm trước.
- Thị trường cá tra nguyên liệu tại ĐBSCL giữ xu hướng ổn định cả về giá và lượng bắt như ngày hôm trước. Cụ thể, giá cá tra nguyên liệu trong size 700-900 gr/con tại Đồng Tháp, Cần Thơ ổn định ở mức 27.500 đ/kg (tiền mặt), tại An Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang ở mức 27.000-27.200 đ/kg (tiền mặt); Công ty/ thương lái thu mua lai rai, tại Cần Thơ, Vĩnh Long, Hậu Giang khoảng 50-70 tấn/ngày/công ty, tại Đồng Tháp, An Giang khoảng trên dưới 70-100 tấn/ngày/công ty.
- Cá nguyên liệu vượt size trên 1kg/con tại An Giang vẫn phổ biến ở mức giá 26.000 đ/kg như ngày hôm trước, nguồn cung ít, thương lái chủ yếu bắt đi hàng chợ.
- Thị trường cá tra giống tại Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang ổn định như ngày hôm trước. Giá loại giống 2 phân phổ biến ở mức từ 40.000-43.000 đ/kg.
Diễn biến giá cá tra nguyên liệu size 700-900 gr/con tại ĐBSCL mua tại ao, đồng/kg
Thoại Sơn/Châu Phú (An Giang) |
Châu Thành/Sa Đéc (Đồng Tháp) |
Bến Tre |
Thốt Nốt (Cần Thơ) |
Ngã Bảy/Phụng Hiệp (Hậu Giang) |
Mang Thít/ Trà Ôn (Vĩnh Long) |
Tiền Giang |
||||||||
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
Trả chậm |
Trả TM |
|
26/9 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.500 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.500 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.000-27.200 |
25/9 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.500 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.500 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.000-27.200 |
- |
27.000-27.200 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá cá tra nguyên liệu size trên 1kg/con tại ĐBSCL mua tại ao, đồng/kg
Ngày |
An Giang |
Đồng Tháp |
Cần Thơ |
Tiền Giang |
||||
Trả chậm |
Trả tiền mặt |
Trả chậm |
Trả tiền mặt |
Trả chậm |
Trả tiền mặt |
Trả chậm |
Trả tiền mặt |
|
26/9 |
- |
26.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25/9 |
- |
26.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá cá tra giống loại 30 con/kg tại các tỉnh ĐBSCL mua tại ao (đồng/kg)
Cần Thơ |
An Giang |
Đồng Tháp |
|
26/9 |
40.000 |
41.000-42.000 |
42.000-43.000 |
25/9 |
40.000 |
41.000-42.000 |
42.000-43.000 |
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
+ Trong ngày 16/9/2017, giá xuất khẩu cá tra fillet đông lạnh size 170 gr up đi thị trường Brazil ở mức 2.790 USD/tấn (CFR;CAD).
Một số đơn hàng xuất khẩu cá tra fillet đông lạnh của Việt Nam sang thị trường Nam Mỹ từ ngày 13/9-19/9/2017.
Ngày |
Tên hàng |
Thị trường |
Cửa khẩu |
ĐK GH |
PTTT |
Lượng, tấn |
Đơn giá, USD/tấn |
CFR |
|||||||
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 170g up |
Brazil |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
CAD |
26.00 |
2,790 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 80-120gr |
Brazil |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
TTR |
26.00 |
2,900 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 170g up |
Brazil |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
CAD |
26.00 |
2,120 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 170g up |
Brazil |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
CAD |
26.00 |
2,120 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 170g up |
Brazil |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
CAD |
26.00 |
2,790 |
Nguồn: TCHQ
+ Trong ngày 19/9/2017, giá xuất khẩu cá tra fillet đông lạnh size 220 gr up đi thị trường Egypt ở mức 1.470 USD/tấn (CFR;CAD).
Một số đơn hàng xuất khẩu cá tra fillet đông lạnh của Việt Nam sang thị trường Trung Đông từ ngày 13/9-19/9/2017.
Ngày |
Tên hàng |
Thị trường |
Cửa khẩu |
ĐK GH |
PTTT |
Lượng, tấn |
Đơn giá, USD/tấn |
CFR |
|||||||
19-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 220up. |
Egypt |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
CAD |
25.00 |
1,470 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 220up. |
Egypt |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
DP |
25.00 |
1,736 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 220up. |
Egypt |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
DP |
25.00 |
1,351 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 220up. |
Egypt |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
DP |
25.00 |
1,351 |
16-09-17 |
Cá tra fillet đông lạnh. Size 220up. |
Egypt |
Cang Cat Lai (Hcm) |
CFR |
DP |
25.00 |
1,351 |
Nguồn: TCHQ