Giám sát giá thức ăn chăn nuôi thế giới tuần 1/10-5/10
Giá ngũ cốc và hạt thế giới (USD/tấn)
Nguồn gốc |
04/10 |
03/10 |
Ghi chú |
Ngô: giá ngô CBOT quay đầu tăng trở lại do doanh số xuất khẩu cao hỗ trợ |
|||
Mỹ - CBOT |
144.6 |
143.5 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |
Mỹ - CBOT |
149.3 |
148.3 |
Kỳ hạn tháng 3/2019 |
Brazil – BMF |
165.3 |
166.5 |
Kỳ hạn tháng 11/2018 |
Brazil – BMF |
169.6 |
170.7 |
Kỳ hạn tháng 1/2019 |
Argentina – FOB |
163.0 |
162.0 |
Kỳ hạn tháng 10/2018 |
Argentina – FOB |
169.0 |
167.0 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |
Lúa mỳ: tương tự ngô, doanh số xuất khẩu cao cũng đẩy giá lúa mỳ CBOT tăng nhẹ |
|||
Mỹ - CBOT |
190.3 |
189.3 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |
Mỹ - CBOT |
197.2 |
196.4 |
Kỳ hạn tháng 3/2019 |
Argentina - FOB |
232.0 |
232.0 |
Kỳ hạn tháng 10/2018 |
Argentina - FOB |
222.0 |
222.0 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |
Đậu tương: mặc dù doanh số xuất khẩu đậu tương cũng rất cao nhưng giá đậu tương CBOT lại giảm nhẹ trong phiên hôm qua bởi thông tin Trung Quốc tiếp tục hủy các lô hàng đậu tương của Mỹ. |
|||
Mỹ - CBOT |
315.7 |
316.5 |
Kỳ hạn tháng 11/2018 |
Mỹ - CBOT |
320.8 |
321.7 |
Kỳ hạn tháng 1/2019 |
Argentina - FOB |
398.0 |
400.0 |
Kỳ hạn tháng 10-11/2018 |
Argentina - FOB |
402.0 |
403.0 |
Kỳ hạn tháng 12/2018-2/2019 |
Brazil - BMF |
315.7 |
316.6 |
Kỳ hạn tháng 11/2018 |
Brazil - BMF |
320.8 |
321.8 |
Kỳ hạn tháng 1/2019 |
Khô đậu tương: nhu cầu xuất khẩu cao cũng tạo điều kiện cho giá khô đậu tương tăng điểm |
|||
Mỹ - CBOT |
344.2 |
343.1 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |
Mỹ - CBOT |
345.0 |
344.0 |
Kỳ hạn tháng 1/2019 |
Argentina - FOB |
341.0 |
338.0 |
Kỳ hạn tháng 10-11/2018 |
Argentina - FOB |
345.0 |
345.0 |
Kỳ hạn tháng 12/2018 |