Giám sát giá sắn tuần 20/11-24/11
Giá sắn lát thu mua nội địa tại Việt Nam (VND/kg)
Tác nhân thu mua |
Tuần này |
Tuần trước |
Sơn La – mì cám vụ mới (độ ẩm dưới 15%) |
4.100 |
|
Tây Ninh – mì vụ cũ (độ ẩm 14%) |
4.200-4.300 |
4.200-4.300 |
Quy Nhơn – mì vụ cũ (độ ẩm 14%) |
4.200 |
4.200 |
Bình Phước– mì vụ cũ (độ ẩm 14%) |
4.200-4.300 |
4.200-4.300 |
Cửa khẩu Lạng Sơn, Hà Giang – mì cồn đi Trung Quốc (độ ẩm 16%) |
4.350-4.500 |
4.350-4.500 |
Nguồn: Mạng lưới AgroMonitor
Giá sắn củ tươi tại một số địa phương cho sắn vụ mới năm 2017 (VND/kg, mì 30 độ bột)
Vùng |
Tuần này |
Tuần trước |
Tây Ninh – mì nội địa |
2.200-2.450 |
2.150-2.250 |
Tây Ninh – mì Cam |
2.200-2.450 |
2.150-2.250 |
Đắc Lắc |
1.950-2.230 |
1.950-2.000 |
Kon Tum |
1.950-2.200 |
1.950-2.000 |
Phú Yên |
1.900-2.200 |
1.900-1.950 |
Gia Lai |
1.950-2.400 |
1.950-2.200 |
Miền Bắc (giá mua xô) |
1.850-2.300 |
1.750-1.900 |
Nguồn: AgroMonitor Tổng hợp
Giá sắn lát xuất khẩu Việt Nam (giá FOB, USD/tấn)
Tác nhân thu mua |
Tuần này |
Tuần trước |
FOB – Quy Nhơn/Sài Gòn |
195-200 |
195-200 |
Nguồn: Mạng lưới AgroMonitor
Chào giá tinh bột sắn xuất khẩu của Việt Nam
Hình thức |
Tuần này |
Tuần trước |
Theo đường biển (FOB Hồ Chí Minh- USD/tấn) |
425-440 |
425-435 |
Theo đường biên mậu (DAF Móng Cái/Lạng Sơn - tệ/tấn) |
2.950-3.500 |
2.950-3.350 |
Nguồn: AgroMonitor Tổng hợp