Giám sát giá sắn tuần 16/2-22/2/2017
Giá sắn lát thu mua nội địa. Giá sắn củ tươi tại một số địa phương và giá tinh bột sắn xuất khẩu của Việt Nam
Giá sắn lát thu mua nội địa tại Việt Nam (VND/kg)
Tác nhân thu mua |
Tuần này |
Tuần trước |
Sơn La – mì lát tại sân phơi đi nhà máy TACN |
3.500-3.550 |
3.450-3.500 |
Tây Ninh – mì xô thường |
3.300 |
3.250-3.300 |
Quy Nhơn – mì xô thường |
3.350-3.390 |
3.300-3.350 |
Bình Phước – mì xô thường |
3.240-3.270 |
3.220-3.260 |
Nguồn: Mạng lưới AgroMonitor
Giá sắn củ tươi tại một số địa phương cho sắn vụ mới năm 2016 (VND/kg, mì 30 độ bột)
Vùng |
Tuần này |
Tuần trước |
Tây Ninh – mì nội địa |
1.480-1.500 |
1.480 |
Tây Ninh – mì Cam |
1.450-1.480 |
1.450-1.480 |
Đắc Lắc |
1.400-1.500 |
1.400 |
Kon Tum |
1.450-1.550 |
1.400-1.450 |
Phú Yên |
1.450-1.500 |
1.400 |
Sơn La |
1.450-1.480 |
1.450-1.480 |
Nguồn: AgroMonitor Tổng hợp
Giá sắn lát xuất khẩu Việt Nam (giá FOB, USD/tấn)
Tác nhân thu mua |
Tuần này |
Tuần trước nghỉ tết |
FOB – Quy Nhơn/Sài Gòn |
162-163 |
162-163 |
Nguồn: Mạng lưới AgroMonitor
Chào giá tinh bột sắn xuất khẩu của Việt Nam
Hình thức |
Tuần này |
Tuần trước nghỉ tết |
Theo đường biển (FOB Hồ Chí Minh- USD/tấn) |
295-300 |
290-295 |
Theo đường biên mậu (DAF Móng Cái/Lạng Sơn - tệ/tấn) |
2.050-2.300 |
2.050-2.300 |
Nguồn: AgroMonitor Tổng hợp