Giám sát giá gạo tuần 29/01-02/02
Giá gạo nguyên liệu, thành phẩm tại Kiên Giang trong tuần, đồng/kg
Gạo NL/TP |
29/01 |
30/01 |
31/01 |
01/02 |
02/02 |
Gạo NL IR504 |
9,600 |
9,500 |
9,400 |
9,400 |
9,400 |
Gạo TP 5 |
9,800 |
9,700 |
9,600 |
9,600 |
9,600 |
Gạo TP 15 |
9,550 |
9,400 |
9,350 |
9,350 |
9,350 |
Gạo TP 25 |
9,400 |
9,200 |
9,150 |
9,150 |
9,150 |
Tấm 1,2 |
7,900 |
7,900 |
7,800 |
7,800 |
7,800 |
Cám |
5,450 |
5,450 |
5,450 |
5,450 |
5,600 |
Nguồn:CSDL Agromonitor
Giá gạo xuất khẩu, USD/tấn
Chủng loại |
Tuần 5 29/01-02/02/2018 |
Tuần 05/2018 so với tuần 4/2018 |
Tuần 05/2018 so với tháng 01/2017 |
Tuần 05/2018 so với năm 2017 |
5% tấm Thái Lan |
430 |
11.11% |
20.11% |
12.86% |
25% tấm Thái Lan |
403 |
10.71% |
21.02% |
15.47% |
5% tấm Việt Nam |
435 |
11.83% |
29.46% |
16.31% |
25% tấm Việt Nam |
418 |
12.67% |
28.22% |
18.08% |
Nguồn:CSDL Agromonitor
Top 10 thị trường nhập khẩu gạo theo lượng vào kim ngạch tháng 12/2017
Thị trường |
Lượng |
Kim ngạch |
||
Ngàn tấn |
Tỷ trọng |
Triệu USD |
Tỷ trọng |
|
China |
305.98 |
56.42% |
141.87 |
57.71% |
Cuba |
59.25 |
10.92% |
22.94 |
9.33% |
Philippines |
35.74 |
6.59% |
14.72 |
5.99% |
Ghana |
21.07 |
3.89% |
10.48 |
4.26% |
Malaysia |
17.84 |
3.29% |
8.09 |
3.29% |
Algeria |
10.44 |
1.92% |
4.02 |
1.64% |
Singapore |
10.29 |
1.90% |
5.15 |
2.10% |
COTE DIVOIRE |
6.75 |
1.24% |
3.23 |
1.32% |
HongKong |
6.39 |
1.18% |
3.29 |
1.34% |
Taiwan |
5.25 |
0.97% |
2.63 |
1.07% |
Thị trường khác |
63.35 |
11.68% |
29.42 |
11.97% |
Tổng |
542.34 |
100.00% |
245.86 |
100.00% |
Nguồn: Số liệu của Agromonitor tổng hợp từ số liệu Hải quan